Khi người da đỏ thấy con ngựa đầu tiên do người Tây Ban Nha đem tới, họ không biết nó là gì hết.
Kada su Indijanci prvi put vidjeli jednog kojeg su doveli Španjolci, nisu znali koji je to vrag.
Con không biết là do Chúa hay là do người nào khác làm con thế này.
NE ZNAM JE LI ME BOG UČINIO OVAKVOM, ILI NEKO DRUGI. BOG NAS NIJE UČINIO OVAKVIMA.
Sống hay chết đều sẽ do Người phán xét chúng ta.
Suditi će nam se svima, i živima i mrtvima!
Rõ ràng là do người ta lắp đặt giá để chân hơi rộng trong khi khám thai cho anh ấy.
Kad je bio kod ginica, stremeni su bili postavljeni preširoko.
Là lý do người thân của Marcus Crassus nằm chết giãy trong cái nhà này sao?
Zato rođakinja Marcusa Crasusa leži mrtva u našoj jebenoj kući?!
Đó là lý do người ta cảm thấy nhàm chán.
Zbog toga bi nas publika podrzala.
Biết do Người Tiên Tri dạy. Học cách chữa bệnh, vắt sữa bầy dê.
Kontam da nisi došla učit šit i koze čuvat.
Việc gia cố thành quách của nhà Holdfast thường là do người trong gia tộc đảm nhận.
Održavanje utvrde obično pada na leđa kneza te utvrde.
Chắc là do người bạn mới rồi.
To mora da je naš novi prijatelj.
Với anh... luôn cảm thấy Chúa là thứ gì đó do người ta tạo nên để cảm thấy bớt cô đơn.
Meni je... Bog mi je izgledao kao laž da se ljudi osjećaju manje sami.
Thì ra là do người của bọn bố bắn nhầm.
Ispostavilo se da su to bili naši momci.
Một vài lựa chọn là do người khác quyết định nhưng phần lớn là do tôi.
Neke su napravili drugi, ali većinu sam ih napravila sama.
Khoai tây tự nhiên, hữu cơ, do người sao Hỏa trồng.
Jesu li prirodne, organske, Marsa uzgajaju krumpir.
Loras bị thế là do người.
Loras trune u ćeliji zbog tebe.
Tên Sẻ Đầu Đàn thống trị kinh thành là do người.
Vrhovni vrabac vlada ovim gradom zbog tebe.
Hai gia tộc cổ xưa đối mặt với họa diệt tộc là do người, và sự ngu ngốc của người.
Naše dvije drevne kuće su na rubu propasti zbog tebe i tvoje gluposti.
Dân tự do, người phương Bắc và Hiệp sĩ xứ Vale đã cùng nhau chiến đấu anh dũng, và chúng ta đã thắng.
Slobodan narod, sjevernjaci i vitezovi Ravni hrabro su se borili, borili smo se zajedno i pobijedili smo.
Ồ, có nhiều lý do người ta làm khoa học.
Ljudi se bave znanošću iz raznoraznih razloga.
Tất cả là do người phụ nữ này, bà Mary Marastela, mẹ tôi.
Sve zbog ove žene, Sestre Mary Marastele, također poznata kao moja majka.
Điều thực sự đáng kinh ngạc về quyển chép tay này là khi chúng tôi nhìn vào những quyển khác mà tấm da cừu này đã tạo nên, do người chép chữ sử dụng để làm nên cuốn sách này, thì một trong số chúng là một cuốn chép tay chứa các văn tự của Hyperides.
No ono što doista zapanjuje kod ovog rukopisa jest to da smo razgledali ostale rukopise koje je izrađivač palimpsesta izradio, od kojih je pisar načinio svoju knjigu, i jedan je od njih bio rukopis koji je sadržavao Hiperidov tekst.
Qua đó ta thấy mầm mống của một hệ thống nguồn mở hoàn toàn, có tiềm năng trở thành mô hình phát triển đô thị do-người-dân.
Možemo uočiti začetak apsolutno svima dostupnog urbanog razvojnog modela čiji su protagonisti - građani.
Những thuật toán này đã làm chính xác những gì mà chúng được đặt ra để làm, đó là lấy thông tin do người dùng đưa ra, trong trường hợp của tôi là sơ yếu lý lịch cá nhân, và tương thích với thông tin của người khác.
Ti su algoritmi radili upravo ono za što su bili i napravljeni, da prikupe naše podatke, u mom slučaju, moj životopis, i spoje ih s tuđim podatcima.
Vì vậy những hộp đen mà bạn sống với nó và coi nó như không thật ra là những đồ vật phức tạp do người khác làm ra và bạn có thể hiểu chúng.
Dakle, te crne su kutije s kojima živimo i uzimamo ih zdravo za gotovo zapravo složene stvari koje su napravili drugi ljudi, a mi možemo razumjeti.
Một số thẻ được cầm bởi người da trắng số khác do người da đen cầm
Neke od karata držale su bjelačke ruke, a druge crnačke.
Những thẻ do người da đen cầm được trả giá ít hơn đáng kể so với những thẻ người da trắng cầm.
One koje su držale crnačke ruke licitirane su za značajno manje novca od onih koje su držale bjelačke ruke.
Ví dụ, nhà tù trung ương nơi giam giữ các tù chính trị do người Nga xây dựng được Stasi tiếp quản và sử dụng đến khi chế độ Cộng sản tan rã
Na primjer, središnji zatvor za političke zatvorenike, kojeg su uspostavili Rusi, preuzeo je Stasi i koristio do pada komunizma.
Nhưng do người Đức làm việc rất hiệu quả Stasi phát triển rất nhanh chóng và trong năm 1953, số nhân viên làm việc ở đây nhiều hơn cả Gestapo - lực lượng cảnh sát mật của Đức Quốc xã.
No Nijemci su poznati po svojoj učinkovitosti stoga je Stasi vrlo brzo rastao, a već je 1953. godine imao više zaposlenika od Gestapa, tajne policije nacističke Njemačke.
Cách thứ tư, vô cùng quan trọng: Tin rằng lỗi lầm là do người khác.
Četvrto, a to je jako važno: Vjerujte da je uvijek netko drugi kriv.
Vậy kết luận, 5 cách: Tin vào thành công chỉ sau một đêm, tin rằng ai đó có câu trả lời, tin rằng khi việc làm ăn ổn định, bạn có thể hưởng thụ, tin rằng lỗi là do người khác, và cuối cùng, chỉ chú trọng vào thành quả.
Dakle, pet savjeta: Vjerujte u uspjeh preko noći. Vjerujte da netko drugi ima odgovore na vaša pitanja. Odlučite se skrasiti kada je rast siguran. Vjerujte da je uvijek netko drugi kriv. i vjerujte da su važni jedino ciljevi.
Một phần là vì, thật sự rất khó hoặc do người ta nghĩ là sẽ rất khó để vũ khí hóa con virus này Nhưng nguyên nhân chính vẫn là rủi ro cao về mặt thương mại để sản xuất nó.
Pa, djelomično zato što je stvarno teško -- ili se smatra teškim -- naoružati virus, ali uglavnom zbog financijskog rizika razvijanja tog cjepiva.
Những quyền này dành được do người ta chiến đấu vì chúng và hi sinh vì chúng.
Stekli su ih ljudi koji su se borili za njih i koji su se žrtvovali za njih.
Có lí do để nó xuất hiện. Đó là do người dân đi đến sân vận động Arsenal Football Club vào những ngày thi đấu từ trạm xe điện ngầm bạn thấy góc dưới bên phải này.
Razlog zašto se pojavio bio je taj što su ljudi tim putem išli do stadiona Arsenala kada su utakmice, od stanice podzemne željeznice ovdje dolje desno.
Chỉ có nhà hàng ở quanh vùng do người địa phương làm chủ, nhưng không ai nghĩ đến việc mở thêm một nhà hàng mới.
Postojali su restorani u susjedstvu koje su vodili lokalni ljudi, i nitko nije pomišljao otvoriti još jedan.
Đó có phải vì đó là 1 vụ tấn công quốc tế, do người nước khác?
Ili je do činjenice da se radi o namjernom napadu od strane, citiram, stranaca?
Họ lo ngại rằng lý do chúng phát triển khả năng đó là do người dân Campuchia không đủ tiền mua thuốc trên thị trường, và vì thế họ mua từ internet.
I boje se da je razlog razvijanja otpornosti taj da si Kambođani ne mogu priuštiti lijek na trgovačkom tržištu, pa ga kupuju sa Interneta.
Sau đây, chúng tôi đến với một thiết bị tốt hơn nhiều, một phiên bản treo do người dùng tùy chỉnh, mà nhiều bạn biết đến với cái tên thiết bị Giác Quan Thứ Sáu.
Kasnije, prešli smo na puno bolju, kupcu-orijentiranu džepnu verziju toga, koju mnogi od vas znaju kao SixthSense uređaj.
Các bong bóng xanh nhỏ đó biểu diễn các ảnh 3 chiều do người dùng tạo ra.
Ovi mali zeleni mjehurići prikazuju fotosinte koje su korisnici napravili.
Đây là một món tiền tệ tùy ý, tự dưỡng, do người chơi phát triển và nó là hành vi ứng xử vô cùng phức tạp của người chơi.
To je razvijena od strane igrača, samo-potaknuta, dobrovoljna valuta, i to nevjerojatno sofisticirano ponašanje igrača.
5.75856590271s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?